FUJITSU FI-6110
Giá: Liên hệ
FUJITSU FI-6110
100% cam kết hàng như hình
Sản phẩm giống như hình, cam kết chất lượng sản phẩm
100% giá cạnh tranh so với thị trường
Giá luôn cạnh tranh so với thị trường
Thời gian giao hàng
Từ 1-2 ngày trong Hà Nội và 3-6 ngày đối với các tỉnh thành khác
Tư vấn và mua hàng (Từ 08:00-21:00 hàng ngày)
Hotline: 0978642468
Sản phẩm cùng loại
Thông tin sản phẩm
Tính năng
Tốc độ cao, tiết kiệm diện tích đặt máy nhờ thiết kế nhỏ gọn
Chiếc máy quét fi-6110 có tốc độ quét ấn tượng 20/40 trang/phút (1) khi quét tài liệu màu khổ A4 (giấy để dọc, 200/300 dpi). Với khay giấy 50 tờ, chiếc máy này có khả năng quét nhiều loại tài liệu với khổ giấy , độ dày và loại giấy khác nhau trong cùng một lần quét.
1. Tốc độ quét có thể thay đổi tùy theo cấu hình máy tính sử dụng.
Cấu hình khuyến nghị:
CPU: Intel*CoreTMi5 2.5GHz hoặc cao hơn, Bộ nhớ: 4GB hoặc cao hơn, HDD:
7,200rpm, Kết nối: USB: 3.0/2.0
Kéo giấy với nhiều tính năng thông minh
Máy quét fi-6110 được trang bị nhiều tính năng tiên tiến mà trước đây chỉ có ở các dòng máy cao cấp.
Các chức năng tự động cho phép người dùng quét một tập tài liệu với nhiều kích cỡ khác nhau trong một lần quét
Kiểm soát việc kéo tài liệu bằng cảm biến siêu âm
Chức năng quét giấy khổ A3
Thông số kỹ thuật máy quét fi-6110 | ||||
Tên máy | fi-6110 | |||
Hệ điều hành hỗ trợ | Windows® 8 (32-bit/64-bit), Windows® 7 (32-bit/64-bit), Windows Vista® (32-bit/64-bit), Windows® XP (32-bit/64-bit),Windows Server® 2012, Windows Server® 2008 (32-bit/64-bit), Windows Server® 2003 (32-bit/64-bit)(1) | |||
Kiểu quét | ADF (Kéo giáy tự động) | |||
Các chế độ quét | Một mặt / Hai mặt, Quét màu / Xám / Đen trắng | |||
Loại đèn quét | CCD (Charge-coupled device) x 2 (front x 1, back x 1) | |||
Nguồn sáng | Đèn ca tốt lạnh | |||
Kích cỡ tài liệu | Tối đa: A4 (210 x 297 mm) hoặc Legal (216 x355.6mm or 8.5 x 14 in.) (Quét tài liệu dài: 216 x 863 mm hoặc 8.5 x 34 in., 210 x 3,048 mmm hoặc 8.27 x 120 in.) Tối thiểu: A8 Giấy dọc / Giấy ngang (52 x 74 mm hoặc 2.1 x 2.9 in.) | |||
Định lượng giấy (Độ dày) | 0.06 tới 0.15 mm (52 tới 127 g/m2, 14 tới 34 lb) Khổ A8: chỉ 0.15 mm | |||
Tốc độ quét (A4 Giấy dọc)(2) | Quét màu(3) | Một mặt: 20 trang/phút (200/300 dpi), Hai mặt: 40 trang/phút (200/300 dpi) | ||
Quét xám(3) | ||||
Quét đen trắng | ||||
Công suất khay giấy(4) | 50 tờ (A4: 80 g/m2) | |||
Công suất quét trong ngày | 2,000 tờ/ngày | |||
Màu nền | Trắng | |||
Độ phần giải quang học | 600 dpi | |||
Độ phân giải bản quét(6) | Màu (24-bit) | 50 tới 600 dpi (khả năng tăng giảm từng (1) dpi), 1.200 dpi (driver)(6) | ||
Xám (8-bit) | ||||
Đen trắng (1-bit) | ||||
Độ sâu màu | Màu: 24-bit Xám: 8-bit Đen trắng: 1-bit | |||
Xử lý hình ảnh đồ họa | 1,024 mức (10-bit) | |||
Cổng kết nối máy tính | USB2.0/USB1.1 | |||
Loại kết nối | Loại B | |||
Các chức năng xử lý hình ảnh | Tự động nhận biết trang màu, Tự động nhận biết khổ giấy, Tự động xoay chiều văn bản (theo chiều chữ), Chia ảnh quết thành 2 phần, quét ra nhiều ảnh, Tự bỏ qua trang trắng, Làm mượt ảnh, Tự bỏ màu (Không tự bỏ màu, Đặt màu cần bỏ, Màu bão hòa), Tăng độ nét hình ảnh, DTC đơn giản hóa, DTC nâng cao iDT, sRGB. | |||
Nguồn điện | AC 100 tới 240V ±10% | |||
Công suất tiêu thụ điện | Khi vận hành: 28W hoặc ít hơn Chế độ ngủ: 5.36W hoặc ít hơn Chế độ standby: 0.5W hoặc ít hơn | |||
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: 5 – 35oC (42 – 95oF) Độ ẩm: 20 – 80% | |||
Kích thước: Rộng x Sâu x Cao(7) | 292 x 143 x 130 mm (11.5 x 5.6 x 5.1 in.) | |||
Trọng lượng | 3 kg | |||
Phần mềm đi kèm | PaperStream IP (TWAIN) driver, PaperStream IP (ISIS) driver, Software Operation Panel, Error Recovery Guide, PaperStream Capture, ScanSnap Manager for fi Series | |||
Tiêu chuẩn về môi trường | RoHS | |||
Các tính năng khác | Phát hiện giấy kéo đúp | Có (Tiêu chuẩn), bằng cảm biến siêu âm | ||
Kéo giấy dài(8) | 3,048 mm (120 in.) | |||
Các phụ kiện khác | Bộ nguồn AC, cáp AC, cáp USB, Carrier Sheet, đĩa cài đặt DVD-ROM | |||
- Tốc độ quét thực tế bị ảnh hưởng bởi sự truyền dữ liệu và thời gian xử lý của phần mềm.
- Số liệu nén JPEG.
- Công suất tối đa có thể bị thay đổi, tùy theo hướng định lượng giấy.
- Độ phân giải tối đa có thể thay đổi, tùy theo độ lớn khu vực quét, chế độ quét một mặt, hai mặt.
- Các hạn chế khi quét có thể được tạo ra bởi chế độ quét, kích cỡ tài liệu và bộ nhớ khả dụng khi quét ở độ phân giải cao (600dpi hoặc cao hơn).
- Không bao gồm đỡ giấy trên ADF và khay đỡ giấy ra.
- Độ dài tài liệu quét có thể lớn hơn 3.048 mm sẽ bị hạn chế ở độ phân giải 200 dpi hoặc nhỏ hơn.